“Dật sĩ” và vài trường hợp “dật” khác
| On Th1223,2022(Ngày ngày viết chữ) Nhân có bạn đọc hỏi trên Fanpage ý nghĩa của từ dật sĩ, Ngày ngày viết chữ biên bài này để chia sẻ về từ này và và một vài trường hợp “dật” khác.
Dật sĩ (逸士), Từ điển Đào Duy Anh giảng là “người ở ẩn”, thường là chỉ người tài nhưng ở ẩn.
Chữ dật – 逸 có nhiều nét nghĩa, Đào Duy Anh khái quát các nét nghĩa như sau: lầm lỗi; ở ẩn; yên vui; vượt ra ngoài tầm thường – ba nét nghĩa sau thường có nhiều từ đẹp, ngoài “dật sĩ”, “ẩn dật”, còn có:
– An dật (安逸): yên ổn và thoải mái.
– Cao dật (高逸): cao thượng và nhàn hạ, chỉ người ở ẩn.
– Dật cách (逸格): tính cách thanh cao, vượt khỏi tầm thường, đồng nghĩa với “dật phẩm” (逸品).
– Dật cư (逸居): ở ẩn; ở yên, sống yên vui.
– Dật dân (逸民): cũng chỉ người ở ẩn, đồng nghĩa với “dật sĩ”.
– Dật du (逸遊): rong chơi nhàn rỗi, thong thả.
– Dật hạ (逸暇): nhàn rỗi (chữ “hạ” trong “nhàn hạ).
– Dật hứng (逸興): niềm vui thanh cao.
– Dật lạc (逸樂): vui vẻ thong thả, nhàn hạ vui sướng. Từ này trước đây Ngày ngày viết chữ từng giới thiệu trong album Cổ mỹ từ.
– Dật quần (逸群): vượt lên hẳn so với quần chúng, so với người xung quanh. Có thành ngữ dật quần tuyệt luân 逸群绝伦 nhấn mạnh ý nghĩa vượt lên hẳn người thường.
– Dật tài (逸才): giỏi vượt xa người khác.
– Điềm dật (恬逸): êm đềm yên vui, không bận việc đời.
– Phiêu dật (漂逸): nhẹ nhàng, nhàn hạ, thoát ra khỏi sự ràng buộc của cuộc đời.
– Siêu dật (超逸): cao siêu, không giống phàm tục.
Một vài từ ghép có sử dụng chữ dật 逸 là:
– Dĩ dật đãi lao (以逸待勞): đem sức nhàn thắng sức nhọc.
– Khoáng thế dật tài (曠世逸才): tài năng xuất chúng hiếm có trên đời.
– Tạm lao vĩnh dật (暫勞永逸): vất vả nhất thời, về sau yên vui.
– Nhất lao vĩnh dật (一劳永逸): một lần vất vả, cả đời thong thả.
Ngoài ra, dật 逸 còn có nghĩa là mất đi, thất lạc, như dật thư 逸書 nghĩa là sách vở thất lạc lâu ngày.
Nếu bạn có thắc mắc về chữ nghĩa, có thể chia sẻ với Ngày ngày viết chữ bằng cách nhắn tin qua Fanpage nha.